Một số lệnh cơ bản trong Linux :
Làm việc với Thư mục và Tệp:
ls: Liệt kê nội dung của thư mục.
cd: Di chuyển đến thư mục khác.
pwd: Hiển thị đường dẫn thư mục hiện tại.
cp: Sao chép tệp hoặc thư mục.
mv: Di chuyển hoặc đổi tên tệp/thư mục.
rm: Xóa tệp hoặc thư mục.
mkdir: Tạo mới thư mục.
touch: Tạo mới tệp trống.
Làm việc với Nội Dung Tệp Văn Bản:
cat: Hiển thị toàn bộ nội dung của tệp văn bản.
more hoặc less: Hiển thị nội dung tệp văn bản một cách trang trang.
nano hoặc vim: Mở một trình soạn thảo văn bản tương tác.
grep: Tìm kiếm mẫu trong tệp văn bản.
Quản lý Quyền và Thuộc Tính:
chmod: Thay đổi quyền truy cập cho tệp/thư mục.
chown: Thay đổi chủ sở hữu của tệp/thư mục.
Hệ Thống Tệp và Thư Mục:
df: Hiển thị thông tin về dung lượng đĩa.
du: Hiển thị dung lượng của thư mục.
lsblk: Liệt kê các phân vùng đĩa và thông tin kích thước.
Quản lý Tiến Trình:
ps: Hiển thị tiến trình đang chạy.
kill: Kết thúc một tiến trình.
top: Hiển thị danh sách tiến trình đang chạy và tài nguyên hệ thống.
Quản lý Gói và Cập Nhật:
apt hoặc yum: Quản lý gói trên các hệ thống dựa trên Debian hoặc Red Hat.
apt-get hoặc yum install: Cài đặt gói.
apt list hoặc yum list installed: Liệt kê các gói đã cài đặt.
apt update hoặc yum update: Cập nhật danh sách gói.
apt upgrade hoặc yum upgrade: Cập nhật gói đã cài đặt.
Quản lý Người Dùng và Nhóm:
useradd: Thêm người dùng mới.
passwd: Đặt hoặc thay đổi mật khẩu người dùng.
userdel: Xóa người dùng.
groupadd: Thêm nhóm mới.
usermod: Chỉnh sửa thông tin người dùng.
Kiểm Tra và Quản Lý Kết Nối Mạng:
ifconfig hoặc ip addr: Hiển thị thông tin về các giao diện mạng.
ping: Kiểm tra kết nối mạng đến một địa chỉ IP.
traceroute: Hiển thị đường đi mà gói tin đi qua đến đích.
netstat: Hiển thị trạng thái kết nối mạng.
Lập Lịch và Thời Gian:
date: Hiển thị hoặc đặt thời gian hệ thống.
cal: Hiển thị lịch.
crontab: Quản lý các công việc được lập lịch.
Nén và Giải Nén Tệp:
tar: Nén hoặc giải nén tệp.
gzip, bzip2, xz: Nén tệp với các thuật toán khác nhau.
Quản Lý Quyền:
sudo: Thực hiện lệnh với quyền quản trị.
su: Chuyển đổi sang người dùng hoặc root khác.
chown, chmod: Thay đổi chủ sở hữu và quyền của tệp/thư mục.
Quản Lý Tiến Trình Định Kỳ:
cron: Hệ thống lập lịch thực hiện các tác vụ định kỳ.
at: Thực hiện một lệnh một lần vào một thời điểm cụ thể.
Quản Lý Log và Đăng Nhập:
dmesg: Hiển thị log hệ thống.
journalctl: Xem log của systemd.
last: Hiển thị danh sách người dùng đã đăng nhập.
Quản Lý Giao Diện Mạng:
ifup, ifdown: Bật hoặc tắt giao diện mạng.
iwconfig: Hiển thị và cấu hình cài đặt cho các thiết bị không dây.